Thép tấm A572 và thép tấm A709 là 2 loại thép nổi bật thuộc về hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn ASTM nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật bản.
MÁC THÉP | A572 Gr.42 - A572 Gr.50 - A572 Gr.60 - A572 Gr.55 - A709 Gr.50 |
TIÊU CHUẨN | ASTM |
ỨNG DỤNG | Thép tấm A572 Gr.50 và thép tấm A709 Gr.50 là thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao, sử dụng trong các công trình có gắn ốc vít, đinh tán, hàn như cầu đường, giàn khoan, bể xăng dầu, nghành công nghiệp ô tô, và những ứng dụng khác... |
XUẤT XỨ | Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc - Đài Loan |
QUY CÁCH | Dày : 5.0mm - 120mm |
Rộng : 1500 - 3500mm | |
Dài : 6000 - 12000mm |
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||||
C max |
Si max | Mn max |
P max |
S max |
V max |
Cu max |
Cr max |
Mo max |
Nb max | Ti max | |
A572 Gr.42 | 0.21 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | - | - | - | 0.005-0.05 | - |
A572 Gr.50 | 0.23 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | - | - | - | 0.005-0.05 | - |
A572 Gr.60 | 0.26 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | - | - | - | 0.005-0.05 | - |
A572 Gr.65 |
0.23 - 0.26 |
0.40 | 1.35-1.65 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | - | - | - | 0.005-0.05 | - |
A709 Gr.50 | 0.23 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | - | 0.20 | - | - | 0.0005-0.006 | - |
Mác thép | Tính chất cơ lý | |||
Temp oC |
YS Ksi |
TS Ksi |
EL % |
|
A572 Gr.42 | 42 | 60 | 22 | |
A572 Gr.50 | 50 | 65 | 19 | |
A572 Gr.60 | 60 | 75 | 15 | |
A572 Gr.65 | 65 | 80 | 14 | |
A709 Gr.50 | 50 | 65 | 19 |