Thép ống đúc Carbon A53 Gr.A - A53 Gr.B - A106 Gr.A - A106 Gr.B - API 5L Gr.B - Q345 - ST37 - STPG 370 - STPG 410..
Thông tin chi tiết sản phẩm
MÁC THÉP |
A53 Gr.A - A53 Gr.B - A106 Gr.A - A106 Gr.B - API 5L Gr.B - Q345 - ST37 - STPG 370 - STK 400 - STK500 - STB 340 - STB 410 - STPG370 - STPG410 - S355J2H - |
TIÊU CHUẨN | ASTM/SAE - API - GB/T5310 - EN 10210 - JIS G3454 - JIS G3544 - KS D3562 - KS D3566 |
ỨNG DỤNG |
Thép ống đúc carbon đươc sử dụng trong kết cấu, ló hơi, trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, ống dẫn dầu môi trường nhiệt cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng |
XUẤT XỨ | Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc - Singapore - Châu Âu |
QUY CÁCH | Dày : 2.77 mm - 32.25mm |
Đường kính : Φ21.3 - Φ 508mm | |
Dài : 6000 - 11900mm |
Đặc tính kỹ thuật và cơ lý
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||||||||||
C max |
Mn max |
P max |
S max |
Si max |
Cr max |
Cu max |
Mo max |
Ni max |
V max |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A106 Gr.A | 0.25 | 0.27-0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 | ≥205 | ≥330 | ≥30 |
A106 Gr.B | 0.30 | 0.29-1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 | ≥240 | ≥410 | ≥30 |
A53 Gr.A | 0.25 | 0.95 | 0.050 | 0.050 | - | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 | ≥205 | ≥330 | ≥29.5 |
A53 Gr.B | 0.30 | 1.20 | 0.050 | 0.050 | - | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 | ≥240 | ≥410 | ≥29.5 |
API 5L Gr.A | 0.22 | 0.90 | 0.030 | 0.030 | - | ≤0.50 | ≤0.50 | ≤0.15 | ≤0.50 | ≥210 | ≥410 | ≥28 | |
API 5L Gr.B | 0.28 | 1.20 | 0.030 | 0.030 | - | ≤0.50 | ≤0.50 | ≤0.15 | ≤0.50 | ≤0.15 | ≥245 | ≥410 | ≥23 |
API 5L X42 | 0.28 | 1.30 | 0.030 | 0.030 | - | ≤0.50 | ≤0.50 | ≤0.15 | ≤0.50 | ≤0.15 | ≥290 | ≥410 | ≥23 |
STB 340 | 0.18 | 0.30-0.60 | 0.035 | 0.035 | 0.30 | ≥175 | ≥340 | ≥35 | |||||
STB 410 | 0.32 | 0.30-0.80 | 0.035 | 0.035 | 0.35 | ≥175 | ≥340 | 27 | |||||
STPG 370 | 0.25 | 0.30-0.90 | 0.040 | 0.040 | 0.35 | ≥216 | ≥370 | 30 | |||||
STPG 410 | 0.30 | 0.30-1.00 | 0.040 | 0.040 | 0.35 | ≥245 | ≥410 |
25 |