Thông tin chi tiết sản phẩm
MÁC THÉP | A53 Gr.A - A53 Gr.B |
TIÊU CHUẨN | ASTM/ASME |
ỨNG DỤNG |
Thép ống đúc carbon A53 Gr.A , thép ống đúc A53 Gr.B, đươc sử dụng trong kết cấu,,dầu khí, đường ống dẫn dầu môi trường nhiệt cao , lò hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí ở nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng |
XUẤT XỨ | Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc - Singapore - Châu Âu |
QUY CÁCH | Dày : 2.77 mm - 32.25mm |
Đường kinh : Φ21.3 - Φ 508mm | |
Dài : 6000 - 11900mm |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Mác thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
|||||||||
C max |
Mn max |
P max |
S max |
Si max |
Cr max |
Cu max |
Mo max |
Ni max |
V max |
|
A53 Gr.A | 0.25 | 0.27-0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
A53 Gr.B | 0.30 | 0.29-1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A53 Gr.A | ≥205 | ≥330 | ≥30 |
A53 Gr.B | ≥240 | ≥410 |
≥30 |