0976 283788 - 0967 455788 I sale@theptas.vn

Sản phẩm

9,916

Thép tấm Q345 có nhiều loại thép tấm Q345B, Q345A, Q345C, Q345D. Q345E  

Thông tin chi tiết sản phẩm 

 MÁC THÉP  Q345A - Q345B - Q345C - Q345D - Q345E
 TIÊU CHUẨN  GB/T 3274
 ỨNG DỤNG  Thép tấm Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E  có tính chất cơ học và  kết cấu hàn toàn diện, có hiệu suất tốt trong kết cấu. Đươc sử dụng rộng rãi trong kết cấu hàn đường ray xe lửa, đóng tàu, giàn khoan, bể xăng dầu, nồi hơi, nghành công nghiệp ô tô, cầu đường  và nhiều ứng dụng khác ....
 XUẤT XỨ   Trung Quốc - Đài Loan 
 QUY CÁCH  Dày   : 5.0mm - 120mm
 Rộng : 1500 - 3500mm
 Dài    : 6000 - 12000mm


Đặc tính kỹ thuật 

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C
max
   Si       max    Mn     max P
 max
S
max
V
 max
N
 max
Cu
 max
 Nb     max     Ti       max
 Q345A 0.20 0.50 1.70 0.035 0.035 0.15     0.07 0.20
 Q345B 0.20 0.50 1.70 0.035 0.035 0.15     0.07 0.20
 Q345C 0.20 0.50 1.70 0.030 0.030 0.15     0.07 0.20
 Q345D 0.18 0.50 1.70 0.030 0.030 0.15     0.07 0.20
 Q345E 0.18 0.50 1.70 0.025 0.025 0.15     0.07 0.20


Đặc tính cơ lý 

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ 
Temp oC YS Mpa TS  Mpa EL %
Q345A   ≥345 470-630 20
Q345B 20 ≥345 470-630 20
Q345C 0 ≥345 470-630 21
Q345D -20 ≥345 470-630 21
Q345E -40 ≥345 470-630 21

Ý kiến & Đánh giá
Gọi Zalo Facebook