Láp Inox : SUS 201, SUS 204, SUS 301, SUS304, SUS 309, SUS310, SUS 316, SUS 316L, TP 316L, SUS321, SUS410
Thông tin chi tiết sản phẩm
MÁC THÉP | SUS201 - SUS204 - SUS301 - SUS304 - SUS310 - SUS310S - SUS316 - SUS316L - TP316L - SUS321 |
TIÊU CHUẨN | ASTM A204 - AISI - JIS G4303 - DIN - GB/T3459 - ASTM A312 - EN10088-1 |
ỨNG DỤNG | Láp Inox được sử dụng trong ngành xây dựng, sản xuất lan can, cầu thang, ô tô, dầu khí, giàn khoan, chi tiết máy, ốc vít, gia công cơ khí, |
XUẤT XỨ | Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc - Đài Loan - Châu Âu |
QUY CÁCH | Dày :Φ6mm - Φ120mm |
Dài : 3000 - 6000mm | |
Quy cách theo quy cách của nhà sản xuất |
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC( %) | ||||||||
C | Si | Mn | Cr | Ni | S | P | N | Mo | |
SUS201 | ≤0.15 | ≤1.0 | 5.50-8.0 | 16.0-18.0 | 3.50-5.50 | ≤0.03 | ≤0.06 | ≤0.25 | - |
SUS202 | ≤0.15 | ≤1.0 | 7.5-10.0 | 17.0-19.0 | 4.0-6.0 | ≤0.03 | ≤0.06 | ≤0.25 | - |
SUS301 | ≤0.15 | ≤1.0 | ≤2.0 | 16.0-18.0 | 7.0-9.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | - | - |
SUS304 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | ≤0.03 | ≤0.045 | ≤0.10 | - |
SUS304L | ≤0.03 | ≤1.0 | ≤2.0 | 18.0-20.0 | 8.0-12.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | ≤0.10 | - |
SUS310S | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | 24.0-26.0 | 19.0-22.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | - | - |
SUS316 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | - | 2.0-3.0 |
SUS316L | ≤0.03 | ≤1.0 | ≤2.0 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | - | 2.0-3.0 |
SUS321 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | 17.0-19.0 | 9.0-13.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | - | - |
SUS430 | ≤0.012 | ≤0.75 | ≤1.0 | 16.0-18.0 | ≤0.6 | ≤0.03 | ≤0.040 | - |
- |